MIỀN TRUNG

MIỀN TRUNG VIỆT NAM

Miền Trung Việt Nam còn gọi là Trung Bộ, nằm ở phần giữa lãnh thổ có phía Bắc giáp khu vực Đồng bằng Sông Hồng và trung du miền núi vùng Bắc Bộ; phía Nam giáp các tỉnh Bình Phước, Đồng Nai và Bà Rịa-Vũng Tàu vùng Nam Bộ; phía Đông giáp Biển Đông; phía Tây giáp 2 nước Lào và Campuchia. Dải đất miền Trung được bao bọc bởi những dãy núi chạy dọc bờ phía Tây và sườn bờ biển phía Đông, vùng có chiều ngang theo hướng Đông - Tây hẹp nhất Việt Nam (khoảng 50 km) và nằm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.[2]

Địa hình miền Trung gồm 3 khu vực cơ bản là Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.

Duyên hải Nam Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ thường gọi là Miền Nam Trung Bộ, có 1 thành phố và 7 tỉnh. Dân số 9.362.271 người - Diện tích 44.376,9 km² - Mật độ 211 người/km², chiếm 10,3% dân số cả nước.

Tây Nguyên

Tây Nguyên nằm cao nguyên phía Tây, còn gọi là Cao Nguyên Trung Phần, có 5 tỉnh. Dân số 5.842.381 người - Diện tích 54.641 km² - Mật độ 107 người/km², chiếm 6,1% dân số cả nước.

Bắc Trung Bộ

Bắc Trung Bộ nằm ở phí Bắc của Miền Trung, bao gôm có 6 tỉnh. Dân số 10.913.210 người - Diện tích 51.452,4 km² - Mật độ 212 người/km², chiếm 11,3% dân số cả nước

Duyên hải Nam Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ có 1 thành phố và 7 tỉnh. Dân số 9.362.271 người - Diện tích 44.376,9 km² - Mật độ 211 người/km², chiếm 10,3% dân số cả nước.

TP. Đà Nẵng

  • DS: 1.134.310 người | DT: 1.284,9 km²
  • Mật độ: 883 | Quận huyện: 8
  • Số xe: 43 | Mã vùng: 0236

Quảng Nam

  • DS: 1.495.812 người | DT: 10.574,7 km²
  • Mật độ: 141 | Quận huyện: 18
  • Số xe: 92 | Mã vùng: 0235

Bình Thuận

  • DS: 1.230.808 người | DT: 7.812,8 km²
  • Mật độ: 158 | Quận huyện: 10
  • Số xe: 86 | Mã vùng: 0252

Bình Định

  • DS: 1.486.918 người | DT: 6.066,2 km²
  • Mật độ: 245 | Quận huyện: 11
  • Số xe: 77 | Mã vùng: 0256

Phú Yên

  • DS: 961.152 người | DT: 5.023,4 km²
  • Mật độ: 191 | Quận huyện: 9
  • Số xe: 78 | Mã vùng: 0257

Khánh Hoà

  • DS: 1.231.107 người | DT: 5.137,8 km²
  • Mật độ: 240 | Quận huyện: 9
  • Số xe: 79 | Mã vùng: 0258

Ninh Thuận

  • DS: 590.467 người | DT: 3.355,3 km²
  • Mật độ: 176 | Quận huyện: 7
  • Số xe: 85 | Mã vùng: 0259

Quảng Ngãi

  • DS: 1.231.697 người | DT: 5.135,2 km²
  • Mật độ: 240 | Quận huyện: 13
  • Số xe: 76 | Mã vùng: 0255

Tây Nguyên - Cao nguyên Trung Phần

Tây Nguyên có 5 tỉnh. Dân số 5.842.381 người - Diện tích 54.641 km² - Mật độ 107 người/km², chiếm 6,1% dân số cả nước.

Kon Tum

  • DS: 540.438 người | DT: 9.674,2 km²
  • Mật độ: 56 | Quận huyện: 10
  • Số xe: 82 | Mã vùng: 0260

Gia Lai

  • DS: 1.513.847 người | DT: 15.510,8 km²
  • Mật độ: 98 | Quận huyện: 17
  • Số xe: 81 | Mã vùng: 0269

Đắk Lắk

  • DS: 1.869.322 người | DT: 13.030,5 km²
  • Mật độ: 143 | Quận huyện: 15
  • Số xe: 47 | Mã vùng: 0262

Đắk Nông

  • DS: 622.168 người | DT: 6.509,3 km²
  • Mật độ: 96 | Quận huyện: 8
  • Số xe: 48 | Mã vùng: 0261

Lâm Đồng

  • DS: 1.296.606 người | DT: 9.783,2 km²
  • Mật độ: 133 | Quận huyện: 12
  • Số xe: 49 | Mã vùng: 0263

Bắc Trung Bộ

Bắc Trung Bộ có 6 tỉnh. Dân số 10.913.210 người - Diện tích 51.452,4 km² - Mật độ 212 người/km², chiếm 11,3% dân số cả nước.

Thừa Thiên Huế

  • DS: 1.128.620 người | DT: 5.048,2 km²
  • Mật độ: 224 | Quận huyện: 9
  • Số xe: 75 | Mã vùng: 0234

Nghệ An

  • DS: 3.327.791 người | DT: 16.493,7 km²
  • Mật độ: 202 | Quận huyện: 21
  • Số xe: 81 | Mã vùng: 0269

Hà Tĩnh

  • DS: 1.288.866 người | DT: 5.990,7 km²
  • Mật độ: 215 | Quận huyện: 13
  • Số xe: 38 | Mã vùng: 0239

Quảng Trị

  • DS: 632.375 người | DT: 4.739,8 km²
  • Mật độ: 133 | Quận huyện: 10
  • Số xe: 74 | Mã vùng: 0233

Quảng Bình

  • DS: 895.430 người | DT: 8.065,3 km²
  • Mật độ: 111 | Quận huyện: 8
  • Số xe: 73 | Mã vùng: 0232

Thanh Hoá

  • DS: 3.640.128 người | DT: 11.114,7 km²
  • Mật độ: 328 | Quận huyện: 27
  • Số xe: 36 | Mã vùng: 0237