MIỀN BẮC

MIỀN BẮC VIỆT NAM

Miền Bắc Việt Nam là một khái niệm để chỉ vùng địa lý ở phía bắc nước Việt Nam, còn được gọi là Bắc Bộ, bao gồm các tỉnh ở phía bắc tỉnh Thanh Hóa.Theo các cách phân chia về địa lý và kinh tế thì miền Bắc gồm các tiểu vùng như sau:

  • Theo địa lý tự nhiên, Miền Bắc này được chia thành 3 vùng lãnh thổ nhỏ: Đông Bắc Bộ (9 tỉnh), Tây Bắc Bộ (6 tỉnh), Đồng bằng Sông Hồng (8 tỉnh và 2 thành phố)

  • Theo quy hoạch vùng kinh tế, Miền Bắc có 2 vùng kinh tế - xã hội gồm: Vùng duyên hải Bắc Bộ (11 tỉnh), Trung du và miền núi phía bắc (15 tỉnh)

Đông Bắc Bộ

Đông Bắc Bộ thường gọi là Vùng Đông Bắc, có 9 tỉnh. Dân số 9.140.142 người - Diện tích 50.768 km² - Mật độ 180 người/km², chiếm 9,5% dân số cả nước.

Tây Bắc Bộ

Tây Bắc Bộ thường gọi là Vùng Tây Bắc, có 6 tỉnh. Dân số 4.713.048 người - Diện tích 50.576 km² - Mật độ 93 người/km², chiếm 4,9% dân số cả nước.

Đồng Bằng Sông Hồng

Đồng Bằng Sông Hồng còn gọi là Châu Thổ Sông Hồng, có 2 thành phố và 8 tỉnh. Dân số 20.847.747 người - Diện tích 15.063,4 km² - Mật độ 1.384 người/km², chiếm 21,67% dân số cả nước.

Đông Bắc Bộ - Vùng Đông Bắc

Đông Bắc Bộ có 9 tỉnh. Dân số 9.140.142 người - Diện tích 50.768 km² - Mật độ 180 người/km², chiếm 9,5% dân số cả nước.

Bắc Kạn

  • DS: 313.905 người | DT: 4.860 km²
  • Mật độ: 65 | Quận huyện: 8
  • Số xe: 75 | Mã vùng: 0234

Thái Nguyên

  • DS: 1.286.751 người | DT: 3.536,4 km²
  • Mật độ: 364 | Quận huyện: 9
  • Số xe: 20 | Mã vùng: 0208

Lạng Sơn

  • DS: 781.655 người | DT: 8.310,2 km²
  • Mật độ: 94 | Quận huyện: 11
  • Số xe: 12 | Mã vùng: 0205

Bắc Giang

  • DS: 1.803.950 người | DT: 3.851,4 km²
  • Mật độ: 468 | Quận huyện: 10
  • Số xe: 13 & 98 | Mã vùng: 0204

Phú Thọ

  • DS: 1.463.726 người | DT: 3.534,6 km²
  • Mật độ: 411 | Quận huyện: 13
  • Số xe: 19 | Mã vùng: 0210

Hà Giang

  • DS: 854.679 người | DT: 7.929,5 km²
  • Mật độ: 108 | Quận huyện: 11
  • Số xe: 23 | Mã vùng: 0219

Tuyên Quang

  • DS: 784.811 người | DT: 5.867,9 km²
  • Mật độ: 134 | Quận huyện: 7
  • Số xe: 22 | Mã vùng: 0207

Quảng Ninh

  • DS: 1.320.324 người | DT: 6.177,7 km²
  • Mật độ: 214 | Quận huyện: 13
  • Số xe: 14 | Mã vùng: 0203

Cao Bằng

  • DS: 530.341 người | DT: 6.700,3 km²
  • Mật độ: 79 | Quận huyện: 10
  • Số xe: 11 | Mã vùng: 0206

Tây Bắc Bộ - Vùng Tây Bắc

Tây Bắc Bộ có 6 tỉnh. Dân số 4.713.048 người - Diện tích 50.576 km² - Mật độ 93 người/km², chiếm 4,9% dân số cả nước.

Lào Cai

  • DS: 730.420 người | DT: 6.364 km²
  • Mật độ: 115 | Quận huyện: 19
  • Số xe: 24 | Mã vùng: 0214

Sơn La

  • DS: 1.248.415 người | DT: 14.123,5 km²
  • Mật độ: 88 | Quận huyện: 12
  • Số xe: 26 | Mã vùng: 0212

Yên Bái

  • DS: 821.030 người | DT: 6.887,7 km²
  • Mật độ: 119 | Quận huyện: 9
  • Số xe: 21 | Mã vùng: 0216

Lai Châu

  • DS: 460.196 người | DT: 9.068,8 km²
  • Mật độ: 51 | Quận huyện: 8
  • Số xe: 25 | Mã vùng: 0213

Hoà Bình

  • DS: 854.131 người | DT: 4.591 km²
  • Mật độ: 186 | Quận huyện: 10
  • Số xe: 28 | Mã vùng: 0218

Điện Biên

  • DS: 598.856 người | DT: 9.541 km²
  • Mật độ: 63 | Quận huyện: 10
  • Số xe: 27 | Mã vùng: 0215

Đồng Bằng Sông Hồng

Đồng Bằng Sông Hồng có 2 thành phố và 8 tỉnh. Dân số 20.847.747 người - Diện tích 15.063,4 km² - Mật độ 1.384 người/km², chiếm 21,67% dân số cả nước.

TP. Hà Nội

  • DS: 8.053.663 người | DT: 3.358,9 km²
  • Mật độ: 2.398 | Quận huyện: 30
  • Số xe: 29-33 & 40 | Mã vùng: 024

Bắc Ninh

  • DS: 1.368.840 người | DT: 822,7 km²
  • Mật độ: 1.664 | Quận huyện: 8
  • Số xe: 13 & 99 | Mã vùng: 0222

Hà Nam

  • DS: 852.800 người | DT: 860,9 km²
  • Mật độ: 991 | Quận huyện: 6
  • Số xe: 90 | Mã vùng: 0226

Hải Dương

  • DS: 1.705.059 người | DT: 1.668,2 km²
  • Mật độ: 1.022 | Quận huyện: 12
  • Số xe: 34 | Mã vùng: 0220

Vĩnh Phúc

  • DS: 1.154.154 người | DT: 1.235,2 km²
  • Mật độ: 934 | Quận huyện: 9
  • Số xe: 88 | Mã vùng: 0211

Hưng Yên

  • DS: 1.252.731 người | DT: 930,2 km²
  • Mật độ: 1.347 | Quận huyện: 10
  • Số xe: 89 | Mã vùng: 0221

Nam Định

  • DS: 1.780.393 người | DT: 1.668 km²
  • Mật độ: 1.067 | Quận huyện: 10
  • Số xe: 18 | Mã vùng: 0228

Ninh Bình

  • DS: 982.487 người | DT: 1.387 km²
  • Mật độ: 708 | Quận huyện: 8
  • Số xe: 35 | Mã vùng: 0229

Thái Bình

  • DS: 1.860.447 người | DT: 1.570,5 km²
  • Mật độ: 1.185 | Quận huyện: 8
  • Số xe: 17 | Mã vùng: 0227

TP. Hải Phòng

  • DS: 1.837.173 người | DT: 1.561,8 km²
  • Mật độ: 1.176 | Quận huyện: 15
  • Số xe: 15 & 16 | Mã vùng: 0225