VIỆT NAM

Toàn Quốc

Diện tích: 331.699 km2 | Dân số: 96.208.984 | Mật độ: 290 | Tỉnh thành: 63 | Mã vùng ĐT: +84 | GDP: 260,1 tỷ USD | BQ đầu người: $19.600

Facebook Audience: 50-60 triệu | Google Reach: 46,7 triệu.

Việt Nam là quốc gia ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương, nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á. Bắc giáp Trung Quốc, Tây giáp Lào & Campuchia, Tây Nam giáp vịnh Thái Lan, Đông & Nam giáp Biển Đông. Thủ đô là Hà Nội từ năm 1976, với TP. Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất về kinh tế và đông dân nhất.

Miền Nam

Miền Nam gồm 2 vùng: Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ còn gọi là Đồng Bằng Sông Cửu Long

Miền Trung

Miền Trung gồm 3 vùng: Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.

Miền Bắc

Miền Bắc gồm 3 vùng: Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Đồng Bằng Sông Hồng

Đông Nam Bộ - Miền Đông

Đông Nam Bộ là 1 trong 2 phần của Miền Nam Việt Nam, thường gọi là Miền Đông, có 1 thành phố và 5 tỉnh. Dân số 17.828.907 người - Diện tích 23.564,4 km² - Mật độ 706 người/km², chiếm 18.5% dân số cả nước

  • DS: 8.993.082 người | DT: 2.061 km²
  • Mật độ: 4.363 | Quận huyện: 24
  • Số xe: 50-59 & 41 | Hành chính VN-65
  • Mã vùng: 028 | Bưu chính: 70000
  • Tỉnh lỵ: Quận 1

Đồng Nai

  • DS: 3.097.107 người | DT: 5.905,7 km²
  • Mật độ: 524 | Quận huyện: 11
  • Số xe: 60 & 39 | Hành chính VN-39
  • Mã vùng: 0251 | Bưu chính: 76000
  • Tỉnh lỵ: Biên Hoà

Bình Dương

  • DS: 2.426.561 người | DT: 2.694,7 km²
  • Mật độ: 900 | Quận huyện: 9
  • Số xe: 61 | Hành chính VN-57
  • Mã vùng: 0274 | Bưu chính: 75000
  • Tỉnh lỵ: TP. Thủ Dầu Một

Tây Ninh

  • DS: 1.169.165 người | DT: 4.041,4 km²
  • Mật độ: 289 | Quận huyện: 9
  • Số xe: 70 | Hành chính VN-37
  • Mã vùng: 0276 | Bưu chính: 80000
  • Tỉnh lỵ: Tp. Tây Ninh

Bà Rịa - Vũng Tàu

  • DS: 1.148.313 người | DT: 1.980,8 km²
  • Mật độ: 580 | Quận huyện: 8
  • Số xe: 72 | Hành chính VN-43
  • Mã vùng: 0254 | Bưu chính: 78000
  • Tỉnh lỵ: TP. Bà Rịa

Bình Phước

  • DS: 994.679 người | DT: 6.877 km²
  • Mật độ: 145 | Quận huyện: 11
  • Số xe: 93 | Hành chính VN-58
  • Mã vùng: 0271 | Bưu chính: 67000
  • Tỉnh lỵ: TP. Đồng Xoài

Tây Nam Bộ - Miền Tây

Tây Nam Bộ là 1 trong 2 phần của Miền Nam Việt Nam, còn được gọi là Đồng Bằng Sông Cửu Long hay Mê Kông hoặc Đồng Bằng Nam Bộ; thường gọi là Miền Tây, có 1 thành phố và 12 tỉnh. Dân số 17.273.630 người - Diện tích 40.547,2 km² - Mật độ 426 người/km², chiếm 18% dân số cả nước

TP. Cần Thơ

  • DS: 1.235.171 người | DT: 1.439,2 km²
  • Mật độ: 858 | Quận huyện: 9
  • Số xe: 65 | Hành chính: VN-48
  • Mã vùng: 0292 | Bưu chính: 94000
  • Tỉnh lỵ: Quận Ninh Kiều

An Giang

  • DS: 1.908.352 người | DT: 3.536,7 km²
  • Mật độ: 540 | Quận huyện: 11
  • Số xe: 67 | Hành chính: VN-44, 89
  • Mã vùng: 0296 | Bưu chính: 90000
  • Tỉnh lỵ: TP. Long Xuyên

Bạc Liêu

  • DS: 907.236 người | DT: 2.669 km²
  • Mật độ: 340 | Quận huyện: 7
  • Số xe: 94 | Hành chính: VN-55, 95
  • Mã vùng: 0291 | Bưu chính: 97000
  • Tỉnh lỵ: TP. Bạc Liêu

Bến Tre

  • DS: 1.288.463 người | DT: 2.394,6 km²
  • Mật độ: 538 | Quận huyện: 9
  • Số xe: 71 | Hành chính: VN-50
  • Mã vùng: 0275 | Bưu chính: 86000
  • Tỉnh lỵ: TP. Bến Tre

Long An

  • DS: 1.688.547 người | DT: 4.490,2 km²
  • Mật độ: 376 | Quận huyện: 15
  • Số xe: 62 | Hành chính: VN-41
  • Mã vùng: 0272 | Bưu chính: 82-83000
  • Tỉnh lỵ: TP. Tân An

Tiền Giang

  • DS: 1.764.185 người | DT: 2.510,5 km²
  • Mật độ: 703 | Quận huyện: 11
  • Số xe: 63 | Hành chính: VN-46
  • Mã vùng: 0273 | Bưu chính: 84000
  • Tỉnh lỵ: TP. Mỹ Tho

Sóc Trăng

  • DS: 1.199.653 người | DT: 3.311,8 km²
  • Mật độ: 362 | Quận huyện: 11
  • Số xe: 83 | Hành chính: VN-52
  • Mã vùng: 0299 | Bưu chính: 96000
  • Tỉnh lỵ: TP. Sóc Trăng

Hậu Giang

  • DS: 733.017 người | DT: 1.621,8 km²
  • Mật độ: 452 | Quận huyện: 8
  • Số xe: 95 | Hành chính: VN-73
  • Mã vùng: 0293 | Bưu chính: 95000
  • Tỉnh lỵ: TP. Vị Thanh

Trà Vinh

  • DS: 1.009.168 người | DT: 2.358,2 km²
  • Mật độ: 428 | Quận huyện: 9
  • Số xe: 84 | Hành chính: VN-51
  • Mã vùng: 0294 | Bưu chính: 87000
  • Tỉnh lỵ: TP. Trà Vinh

Đồng Tháp

  • DS: 1.599.504 người | DT: 3.383,8 km²
  • Mật độ: 473 | Quận huyện: 12
  • Số xe: 66 | Hành chính: VN-45
  • Mã vùng: 0277 | Bưu chính: 81000
  • Tỉnh lỵ: TP. Cao Lãnh

Vĩnh Long

  • DS: 1.022.791 người | DT: 1.475 km²
  • Mật độ: 693 | Quận huyện: 8
  • Số xe: 64 | Hành chính: VN-49
  • Mã vùng: 0270 | Bưu chính: 85000
  • Tỉnh lỵ: TP. Vĩnh Long

Kiên Giang

  • DS: 1.723.067 người | DT: 6.348,8 km²
  • Mật độ: 271 | Quận huyện: 15
  • Số xe: 68 | Hành chính: VN-47, 91
  • Mã vùng: 0297 | Bưu chính: 91-92000
  • Tỉnh lỵ: TP. Rạch Giá

Cà Mau

  • DS: 1.194.476 người | DT: 5.294,8 km²
  • Mật độ: 226 | Quận huyện: 9
  • Số xe: 69 | Hành chính: VN-59, 96
  • Mã vùng: 0290 | Bưu chính: 98000
  • Tỉnh lỵ: TP. Cà Mau

Duyên hải Nam Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ là 1 trong 3 phần của Miền Trung Việt Nam, thường gọi là Miền Nam Trung Bộ, có 1 thành phố và 7 tỉnh. Dân số 9.362.271 người - Diện tích 44.376,9 km² - Mật độ 211 người/km², chiếm 10,3% dân số cả nước.

TP. Đà Nẵng

  • DS: 1.134.310 người | DT: 1.284,9 km²
  • Mật độ: 883 | Quận huyện: 8
  • Số xe: 43 | Hành chính: VN-60
  • Mã vùng: 0236 | Bưu chính: 55000
  • Tỉnh lỵ: Quận Hải Châu

Quảng Nam

  • DS: 1.495.812 người | DT: 10.574,7 km²
  • Mật độ: 141 | Quận huyện: 18
  • Số xe: 92 | Hành chính: VN-27, 49
  • Mã vùng: 0235 | Bưu chính: 56000
  • Tỉnh lỵ: TP. Tam Kỳ

Bình Thuận

  • DS: 1.230.808 người | DT: 7.812,8 km²
  • Mật độ: 158 | Quận huyện: 10
  • Số xe: 86 | Hành chính: VN-40
  • Mã vùng: 0252 | Bưu chính: 80000
  • Tỉnh lỵ: TP. Phan Thiết

Bình Định

  • DS: 1.486.918 người | DT: 6.066,2 km²
  • Mật độ: 245 | Quận huyện: 11
  • Số xe: 77 | Hành chính: VN-31
  • Mã vùng: 0256 | Bưu chính: 59000
  • Tỉnh lỵ: TP. Quy Nhơn

Phú Yên

  • DS: 961.152 người | DT: 5.023,4 km²
  • Mật độ: 191 | Quận huyện: 9
  • Số xe: 78 | Hành chính: VN-32
  • Mã vùng: 0257 | Bưu chính: 62000
  • Tỉnh lỵ: TP. Tuy Hoà

Khánh Hoà

  • DS: 1.231.107 người | DT: 5.137,8 km²
  • Mật độ: 240 | Quận huyện: 9
  • Số xe: 79 | Hành chính: VN-34
  • Mã vùng: 0258 | Bưu chính: 65000
  • Tỉnh lỵ: Tp. Nha Trang

Ninh Thuận

  • DS: 590.467 người | DT: 3.355,3 km²
  • Mật độ: 176 | Quận huyện: 7
  • Số xe: 85 | Hành chính: VN-36
  • Mã vùng: 0259 | Bưu chính: 66000
  • Tỉnh lỵ: TP. Phan Rang - Tháp Chàm

Quảng Ngãi

  • DS: 1.231.697 người | DT: 5.135,2 km²
  • Mật độ: 240 | Quận huyện: 13
  • Số xe: 76 | Hành chính: VN-29
  • Mã vùng: 0255 | Bưu chính: 57000
  • Tỉnh lỵ: TP. Quảng Ngãi

Tây Nguyên - Cao nguyên Trung Phần

Tây Nguyên là 1 trong 3 phần của Miền Trung Việt Nam, còn gọi là Cao Nguyên Trung Phần, có 5 tỉnh. Dân số 5.842.381 người - Diện tích 54.641 km² - Mật độ 107 người/km², chiếm 6,1% dân số cả nước.

Kon Tum

  • DS: 540.438 người | DT: 9.674,2 km²
  • Mật độ: 56 | Quận huyện: 10
  • Số xe: 82 | Hành chính: VN-28
  • Mã vùng: 0260 | Bưu chính: 58000
  • Tỉnh lỵ: TP. Kon Tum

Gia Lai

  • DS: 1.513.847 người | DT: 15.510,8 km²
  • Mật độ: 98 | Quận huyện: 17
  • Số xe: 81 | Hành chính: VN-60
  • Mã vùng: 0269 | Bưu chính: 60000
  • Tỉnh lỵ: TP. Pleiku

Đắk Lắk

  • DS: 1.869.322 người | DT: 13.030,5 km²
  • Mật độ: 143 | Quận huyện: 15
  • Số xe: 47 | Hành chính: VN-33
  • Mã vùng: 0262 | Bưu chính: 63000
  • Tỉnh lỵ: TP. Buôn Ma Thuột

Đắk Nông

  • DS: 622.168 người | DT: 6.509,3 km²
  • Mật độ: 96 | Quận huyện: 8
  • Số xe: 48 | Hành chính: VN-72
  • Mã vùng: 0261 | Bưu chính: 64000
  • Tỉnh lỵ: TP. Gia Nghĩa

Lâm Đồng

DS: 1.296.606 người | DT: 9.783,2 km² | Mật độ: 133 | Quận huyện: 12 | Số xe: 49 | Hành chính: VN-35, 68 | Mã vùng: 0263 | Bưu chính: 67000 | Tỉnh lỵ: TP. Đà Lạt

Bắc Trung Bộ

Bắc Trung Bộ là 1 trong 3 phần của Miền Trung Việt Nam, có 6 tỉnh. Dân số 10.913.210 người - Diện tích 51.452,4 km² - Mật độ 212 người/km², chiếm 11,3% dân số cả nước.

Thừa Thiên Huế

  • DS: 1.128.620 người | DT: 5.048,2 km²
  • Mật độ: 224 | Quận huyện: 9
  • Số xe: 75 | Hành chính: VN-26
  • Mã vùng: 0234 | Bưu chính: 53000
  • Tỉnh lỵ: TP. Huế

Nghệ An

  • DS: 3.327.791 người | DT: 16.493,7 km²
  • Mật độ: 202 | Quận huyện: 21
  • Số xe: 81 | Hành chính: VN-22
  • Mã vùng: 0269 | Bưu chính: 46000-47000
  • Tỉnh lỵ: TP. Vinh

Hà Tĩnh

  • DS: 1.288.866 người | DT: 5.990,7 km²
  • Mật độ: 215 | Quận huyện: 13
  • Số xe: 38 | Hành chính: VN-23, 42
  • Mã vùng: 0239 | Bưu chính: 48000
  • Tỉnh lỵ: TP. Hà Tĩnh

Quảng Trị

  • DS: 632.375 người | DT: 4.739,8 km²
  • Mật độ: 133 | Quận huyện: 10
  • Số xe: 74 | Hành chính: VN-25, 45
  • Mã vùng: 0233 | Bưu chính: 52000
  • Tỉnh lỵ: TP. Đông Hà

Quảng Bình

  • DS: 895.430 người | DT: 8.065,3 km²
  • Mật độ: 111 | Quận huyện: 8
  • Số xe: 73 | Hành chính: VN-24, 44
  • Mã vùng: 0232 | Bưu chính: 51000
  • Tỉnh lỵ: TP. Đồng Hới

Thanh Hoá

  • DS: 3.640.128 người | DT: 11.114,7 km²
  • Mật độ: 328 | Quận huyện: 27
  • Số xe: 36 | Hành chính: VN-21, 38
  • Mã vùng: 0237 | Bưu chính: 44000-45000
  • Tỉnh lỵ: TP. Thanh Hoá

Đông Bắc Bộ - Vùng Đông Bắc

Đông Bắc Bộ là 1 trong 3 phần của Miền Bắc Việt Nam, thường gọi là Vùng Đông Bắc, có 9 tỉnh. Dân số 9.140.142 người - Diện tích 50.768 km² - Mật độ 180 người/km², chiếm 9,5% dân số cả nước.

Bắc Kạn

  • DS: 313.905 người | DT: 4.860 km²
  • Mật độ: 65 | Quận huyện: 8
  • Số xe: 75 | Hành chính: VN-53, 06
  • Mã vùng: 0234 | Bưu chính: 26000
  • Tỉnh lỵ: TP. Bắc Kạn

Thái Nguyên

  • DS: 1.286.751 người | DT: 3.536,4 km²
  • Mật độ: 364 | Quận huyện: 9
  • Số xe: 20 | Hành chính: VN-69
  • Mã vùng: 0208 | Bưu chính: 25000
  • Tỉnh lỵ: TP. Thái Nguyên

Lạng Sơn

  • DS: 781.655 người | DT: 8.310,2 km²
  • Mật độ: 94 | Quận huyện: 11
  • Số xe: 12 | Hành chính: VN-09
  • Mã vùng: 0205 | Bưu chính: 24000
  • Tỉnh lỵ: TP. Lạng Sơn

Bắc Giang

  • DS: 1.803.950 người | DT: 3.851,4 km²
  • Mật độ: 468 | Quận huyện: 10
  • Số xe: 13 & 98 | Hành chính: VN-54
  • Mã vùng: 0204 | Bưu chính: 23000
  • Tỉnh lỵ: TP. Bắc Giang

Phú Thọ

  • DS: 1.463.726 người | DT: 3.534,6 km²
  • Mật độ: 411 | Quận huyện: 13
  • Số xe: 19 | Hành chính: VN-68, 25
  • Mã vùng: 0210 | Bưu chính: 29000
  • Tỉnh lỵ: TP. Việt Trì

Hà Giang

  • DS: 854.679 người | DT: 7.929,5 km²
  • Mật độ: 108 | Quận huyện: 11
  • Số xe: 23 | Hành chính: VN-03, 02
  • Mã vùng: 0219 | Bưu chính: 31000
  • Tỉnh lỵ: TP. Hà Giang

Tuyên Quang

  • DS: 784.811 người | DT: 5.867,9 km²
  • Mật độ: 134 | Quận huyện: 7
  • Số xe: 22 | Hành chính: VN-07, 08
  • Mã vùng: 0207 | Bưu chính: 30000
  • Tỉnh lỵ: TP. Tuyên Quang

Cao Bằng

  • DS: 530.341 người | DT: 6.700,3 km²
  • Mật độ: 79 | Quận huyện: 10
  • Số xe: 11 | Hành chính: VN-04
  • Mã vùng: 0206 | Bưu chính: 27000
  • Tỉnh lỵ: TP. Cao Bằng

Quảng Ninh

  • DS: 1.320.324 người | DT: 6.177,7 km²
  • Mật độ: 214 | Quận huyện: 13
  • Số xe: 14 | Hành chính: VN-13
  • Mã vùng: 0203 | Bưu chính: 20000
  • Tỉnh lỵ: TP. Hạ Long

Tây Bắc Bộ - Vùng Tây Bắc

Tây Bắc Bộ là 1 trong 3 phần của Miền Bắc Việt Nam, thường gọi là Vùng Tây Bắc, có 6 tỉnh. Dân số 4.713.048 người - Diện tích 50.576 km² - Mật độ 93 người/km², chiếm 4,9% dân số cả nước.

Lào Cai

  • DS: 730.420 người | DT: 6.364 km²
  • Mật độ: 115 | Quận huyện: 19
  • Số xe: 24 | Hành chính: VN-02, 10
  • Mã vùng: 0214 | Bưu chính: 33000
  • Tỉnh lỵ: TP. Lào Cai

Sơn La

  • DS: 1.248.415 người | DT: 14.123,5 km²
  • Mật độ: 88 | Quận huyện: 12
  • Số xe: 26 | Hành chính: VN-05, 14
  • Mã vùng: 0212 | Bưu chính: 36000
  • Tỉnh lỵ: TP. Sơn La

Yên Bái

  • DS: 821.030 người | DT: 6.887,7 km²
  • Mật độ: 119 | Quận huyện: 9
  • Số xe: 21 | Hành chính: VN-06, 15
  • Mã vùng: 0216 | Bưu chính: 33000
  • Tỉnh lỵ: TP. Yên Bái

Lai Châu

  • DS: 460.196 người | DT: 9.068,8 km²
  • Mật độ: 51 | Quận huyện: 8
  • Số xe: 25 | Hành chính: VN-01, 12
  • Mã vùng: 0213 | Bưu chính: 39000
  • Tỉnh lỵ: TP. Lai Châu

Hoà Bình

  • DS: 854.131 người | DT: 4.591 km²
  • Mật độ: 186 | Quận huyện: 10
  • Số xe: 28 | Hành chính: VN-14, 17
  • Mã vùng: 0218 | Bưu chính: 35000
  • Tỉnh lỵ: TP. Hoà Bình

Điện Biên

  • DS: 598.856 người | DT: 9.541 km²
  • Mật độ: 63 | Quận huyện: 10
  • Số xe: 27 | Hành chính: VN-71, 11
  • Mã vùng: 0215 | Bưu chính: 38000
  • Tỉnh lỵ: TP. Điện Biên Phủ

Đồng Bằng Sông Hồng

Đồng Bằng Sông Hồng là 1 trong 3 phần của Miền Bắc Việt Nam, còn gọi là Châu Thổ Sông Hồng, có 2 thành phố và 8 tỉnh. Dân số 20.847.747 người - Diện tích 15.063,4 km² - Mật độ 1.384 người/km², chiếm 21,67% dân số cả nước.

TP. Hà Nội

  • DS: 8.053.663 người | DT: 3.358,9 km²
  • Mật độ: 2.398 | Quận huyện: 30
  • Số xe: 29-33 & 40 | Hành chính: VN-64
  • Mã vùng: 024 | Bưu chính: 10000
  • Tỉnh lỵ: Quận Hoàn Kiếm

Bắc Ninh

  • DS: 1.368.840 người | DT: 822,7 km²
  • Mật độ: 1.664 | Quận huyện: 8
  • Số xe: 13 & 99 | Hành chính: VN-56
  • Mã vùng: 0222 | Bưu chính: 22000
  • Tỉnh lỵ: TP. Bắc Ninh

Hà Nam

  • DS: 852.800 người | DT: 860,9 km²
  • Mật độ: 991 | Quận huyện: 6
  • Số xe: 90 | Hành chính: VN-63, 35
  • Mã vùng: 0226 | Bưu chính: 40000
  • Tỉnh lỵ: TP. Phủ Lý

Hải Dương

  • DS: 1.705.059 người | DT: 1.668,2 km²
  • Mật độ: 1.022 | Quận huyện: 12
  • Số xe: 34 | Hành chính: VN-61, 30
  • Mã vùng: 0220 | Bưu chính: 17000
  • Tỉnh lỵ: TP. Hải Dương

Vĩnh Phúc

  • DS: 1.154.154 người | DT: 1.235,2 km²
  • Mật độ: 934 | Quận huyện: 9
  • Số xe: 88 | Hành chính: VN-70
  • Mã vùng: 0211 | Bưu chính: 28000
  • Tỉnh lỵ: TP. Vĩnh Yên

Hưng Yên

  • DS: 1.252.731 người | DT: 930,2 km²
  • Mật độ: 1.347 | Quận huyện: 10
  • Số xe: 89 | Hành chính: VN-66
  • Mã vùng: 0221 | Bưu chính: 16000
  • Tỉnh lỵ: TP. Hưng Yên

Nam Định

  • DS: 1.780.393 người | DT: 1.668 km²
  • Mật độ: 1.067 | Quận huyện: 10
  • Số xe: 18 | Hành chính: VN-67, 36
  • Mã vùng: 0228 | Bưu chính: 42000
  • Tỉnh lỵ: TP. Nam Định

Ninh Bình

  • DS: 982.487 người | DT: 1.387 km²
  • Mật độ: 708 | Quận huyện: 8
  • Số xe: 35 | Hành chính: VN-18, 37
  • Mã vùng: 0229 | Bưu chính: 43000
  • Tỉnh lỵ: TP. Ninh Bình

Thái Bình

  • DS: 1.860.447 người | DT: 1.570,5 km²
  • Mật độ: 1.185 | Quận huyện: 8
  • Số xe: 17 | Hành chính: VN-20, 34
  • Mã vùng: 0227 | Bưu chính: 41000
  • Tỉnh lỵ: TP. Thái Bình

TP. Hải Phòng

  • DS: 1.837.173 người | DT: 1.561,8 km²
  • Mật độ: 1.176 | Quận huyện: 15
  • Số xe: 15 & 16 | Hành chính: VN-62
  • Mã vùng: 0225 | Bưu chính: 18000
  • Tỉnh lỵ: Quận Hồng Bàng